Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 25 tháng 3 năm 1996
Dương lịch ngày 25 - 3 - 1996 nhằm Âm Lịch ngày 7 - 2 - 1996. Tức Âm lịch ngày Tân Dậu tháng Tân Mão năm Bính Tý, mệnh Mộc. Ngày 25/3/1996 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 25 tháng 3 năm 1996
Giờ Mậu Tý, Tiết Xuân phân
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Phá
Việc tốt trong ngày
- Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
- Làm bếp, đặt bếp
- Cắt tóc làm tóc làm đẹp
Ngày bách kỵ
- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:55:58
- Chính trưa: 12:02:34
- Giờ mặt trời lặn: 18:09:11
- Độ dài ban ngày: 12:13:13
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 10:07:00
- Giờ mặt trăng lặn: 23:31:00
- Độ dài mặt trăng: 13:24:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Nam -
Tài Thần : Tây Nam -
Hạc Thần : Đông Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá
- Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
- Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nguy
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Thành, Ngọc Đường
Sao xấu: Trùng Phục, Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Hoang Vu, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Phi Ma Sát, Ngũ Hư, Ly Sàng, Âm Thác
Giờ Lý Thuần Phong
- Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Lịch Âm tháng 3 năm 1996
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1996
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 12 | 2 13 | 3 14 | ||||
4 15 | 5 16 | 6 17 | 7 18 | 8 19 | 9 20 | 10 21 |
11 22 | 12 23 | 13 24 | 14 25 | 15 26 | 16 27 | 17 28 |
18 29 | 19 1/2 | 20 2 | 21 3 | 22 4 | 23 5 | 24 6 |
25 7 | 26 8 | 27 9 | 28 10 | 29 11 | 30 12 | 31 13 |
Bao nhiêu ngày kể từ 25/3/1996?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 25 tháng 3 năm 1996 nhằm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1996, tức ngày Tân Dậu tháng Tân Mão năm Bính Tý. Ngày 25/3/1996 nên làm các việc khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, làm bếp, đặt bếp, cắt tóc làm tóc làm đẹp.