Xem lịch ngày 25 tháng 4 năm 2027

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 25 tháng 4 năm 2027

Dương lịch ngày 25 - 4 - 2027 nhằm Âm Lịch ngày 19 - 3 - 2027. Tức Âm lịch ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi, mệnh Hỏa. Ngày 25/4/2027 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 25 tháng 4 năm 2027

Chi tiết ngày 25 tháng 4 năm 2027
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
25
Tháng 3 (Thiếu)
19
Chủ nhật
🐶
Ngày Giáp Tuất, Tháng Giáp Thìn
Giờ Giáp Tý, Tiết Cốc vũ
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Phá

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:30:21
  • Chính trưa: 11:54:39
  • Giờ mặt trời lặn: 18:18:58
  • Độ dài ban ngày: 12:48:37

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 22:30:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 08:28:00
  • Độ dài mặt trăng: 14:2:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tây Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá

  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
  • Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tinh

  • Nên làm: Xây dựng phòng mới.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
  • Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Mã, Phúc Sinh, Giải Thần
  • ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Lục Bất thành, Cửu Không, Bạch Hổ, Quỷ Khốc

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 2027

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2027

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
25
2
26
3
27
4
28
5
29
6
30
7
1/3
8
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
7
14
8
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
30
24

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 25/4/2027?

  • Hôm nay ngày 28/10/2024 còn 2 năm 6 tháng đến ngày 25/4/2027
  • Hôm nay ngày 28/10/2024 còn 30 tháng 9 ngày đến ngày 25/4/2027
  • Hôm nay ngày 28/10/2024 còn 909 ngày đến ngày 25/4/2027
  • Hôm nay ngày 28/10/2024 còn 21816 giờ đến ngày 25/4/2027
  • Hôm nay ngày 28/10/2024 còn 78537600 giây đến ngày 25/4/2027

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 25 tháng 4 năm 2027 nhằm lịch âm ngày 19 tháng 3 năm 2027, tức ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi. Ngày 25/4/2027 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕