Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 26 tháng 1 năm 2010
Dương lịch ngày 26 - 1 - 2010 nhằm Âm Lịch ngày 12 - 12 - 2009. Tức Âm lịch ngày Bính Tý tháng Đinh Sửu năm Kỷ Sửu, mệnh Thủy. Ngày 26/1/2010 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 26 tháng 1 năm 2010
Giờ Mậu Tý, Tiết Đạn hàn
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Bế
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:35:09
- Chính trưa: 12:09:04
- Giờ mặt trời lặn: 17:42:59
- Độ dài ban ngày: 11:7:50
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 13:30:00
- Giờ mặt trăng lặn: 02:25:00
- Độ dài mặt trăng: 11:5:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ - Mậu Ngọ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mùi - Kỷ Mùi
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Nam -
Tài Thần : Chính Đông -
Hạc Thần : Tây Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bế
- Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà vệ sinh. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (tránh trị bệnh về mắt), bó cây để chiết nhánh
- Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Dự
- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết, tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Xá, Cát Khánh, Tục Thế, Tục Hợp
Sao xấu: Thiên Lại, Hỏa Tai, Hoàng Sa, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát
Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch Âm tháng 1 năm 2010
Lịch vạn niên tháng 1 năm 2010
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 17 | 2 18 | 3 19 | ||||
4 20 | 5 21 | 6 22 | 7 23 | 8 24 | 9 25 | 10 26 |
11 27 | 12 28 | 13 29 | 14 30 | 15 1/12 | 16 2 | 17 3 |
18 4 | 19 5 | 20 6 | 21 7 | 22 8 | 23 9 | 24 10 |
25 11 | 26 12 | 27 13 | 28 14 | 29 15 | 30 16 | 31 17 |
Bao nhiêu ngày kể từ 26/1/2010?
Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 26 tháng 1 năm 2010 nhằm lịch âm ngày 12 tháng 12 năm 2009, tức ngày Bính Tý tháng Đinh Sửu năm Kỷ Sửu. Ngày 26/1/2010 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.