Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 26 tháng 11 năm 1985
Dương lịch ngày 26 - 11 - 1985 nhằm Âm Lịch ngày 15 - 10 - 1985. Tức Âm lịch ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Sửu, mệnh Mộc. Ngày 26/11/1985 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 26 tháng 11 năm 1985
Giờ Giáp Tý, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Phá
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
- Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
- Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:13:42
- Chính trưa: 11:43:50
- Giờ mặt trời lặn: 17:13:58
- Độ dài ban ngày: 11:0:16
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 16:21:00
- Giờ mặt trăng lặn: 04:58:00
- Độ dài mặt trăng: 11:23:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi - Đinh Hợi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ - Quý Tỵ
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Bắc -
Tài Thần : Chính Nam -
Hạc Thần : Chính Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá
- Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
- Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chuỷ
- Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn)..
- Ngoại lệ: Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ xem ở các mục trên) Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Kính Tâm, Dịch Mã
Sao xấu: Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Ly Sàng
Giờ Lý Thuần Phong
- Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Lịch Âm tháng 11 năm 1985
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1985
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 19 | 2 20 | 3 21 | ||||
4 22 | 5 23 | 6 24 | 7 25 | 8 26 | 9 27 | 10 28 |
11 29 | 12 1/10 | 13 2 | 14 3 | 15 4 | 16 5 | 17 6 |
18 7 | 19 8 | 20 9 | 21 10 | 22 11 | 23 12 | 24 13 |
25 14 | 26 15 | 27 16 | 28 17 | 29 18 | 30 19 |
Bao nhiêu ngày kể từ 26/11/1985?
Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 26 tháng 11 năm 1985 nhằm lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 1985, tức ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Sửu. Ngày 26/11/1985 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.