Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 27 tháng 10 năm 2036
Dương lịch ngày 27 - 10 - 2036 nhằm Âm Lịch ngày 9 - 9 - 2036. Tức Âm lịch ngày Đinh Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn, mệnh Hỏa. Ngày 27/10/2036 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 27 tháng 10 năm 2036
Giờ Canh Tý, Tiết Sương giáng
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Chấp
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
- Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:57:00
- Chính trưa: 11:40:26
- Giờ mặt trời lặn: 17:23:52
- Độ dài ban ngày: 11:26:52
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 12:35:00
- Giờ mặt trăng lặn: 00:00:00
- Độ dài mặt trăng: 12:35:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn - Bính Thìn
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Chính Nam -
Tài Thần : Chính Đông -
Hạc Thần : Chính Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp
- Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
- Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Trương
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là nên xây cất nhà cửa, che mái dựng hiên, dựng cửa, cưới gã, chôn cất, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thánh Tâm, Tục Hợp
Sao xấu: Hoang Vu, Câu Trận
Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch Âm tháng 10 năm 2036
Lịch vạn niên tháng 10 năm 2036
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 12 | 2 13 | 3 14 | 4 15 | 5 16 | ||
6 17 | 7 18 | 8 19 | 9 20 | 10 21 | 11 22 | 12 23 |
13 24 | 14 25 | 15 26 | 16 27 | 17 28 | 18 29 | 19 1/9 |
20 2 | 21 3 | 22 4 | 23 5 | 24 6 | 25 7 | 26 8 |
27 9 | 28 10 | 29 11 | 30 12 | 31 13 |
Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 27/10/2036?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 27 tháng 10 năm 2036 nhằm lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2036, tức ngày Đinh Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn. Ngày 27/10/2036 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.