Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 27 tháng 3 năm 1985
Dương lịch ngày 27 - 3 - 1985 nhằm Âm Lịch ngày 7 - 2 - 1985. Tức Âm lịch ngày Ất Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Sửu, mệnh Kim. Ngày 27/3/1985 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 27 tháng 3 năm 1985
Giờ Bính Tý, Tiết Xuân phân
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Khai
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:54:28
- Chính trưa: 12:02:04
- Giờ mặt trời lặn: 18:09:41
- Độ dài ban ngày: 12:15:13
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 09:22:00
- Giờ mặt trăng lặn: 23:06:00
- Độ dài mặt trăng: 13:44:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu - Ất Dậu
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Bắc -
Tài Thần : Đông Nam -
Hạc Thần : Đông Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai
- Nên làm: Xuất hành, khởi tạo, khởi công động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng kho, làm hoặc sửa phòng Bếp, đóng giường, lót giường, đào giếng, nhập học, đổ mái.
- Kiêng cữ: Chôn cất
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chẩn
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất..
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Quý, Sinh Khí, Kính Tâm, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân
Sao xấu: Trùng Tang, Hoang Vu, Cửu Không, Tứ Thời Cô Quả
Giờ Lý Thuần Phong
- Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Lịch Âm tháng 3 năm 1985
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1985
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 10 | 2 11 | 3 12 | ||||
4 13 | 5 14 | 6 15 | 7 16 | 8 17 | 9 18 | 10 19 |
11 20 | 12 21 | 13 22 | 14 23 | 15 24 | 16 25 | 17 26 |
18 27 | 19 28 | 20 29 | 21 1/2 | 22 2 | 23 3 | 24 4 |
25 5 | 26 6 | 27 7 | 28 8 | 29 9 | 30 10 | 31 11 |
Bao nhiêu ngày kể từ 27/3/1985?
Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 27 tháng 3 năm 1985 nhằm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1985, tức ngày Ất Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Sửu. Ngày 27/3/1985 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.