Xem lịch ngày 28 tháng 1 năm 1982

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 28 tháng 1 năm 1982

Dương lịch ngày 28 - 1 - 1982 nhằm Âm Lịch ngày 4 - 1 - 1982. Tức Âm lịch ngày Tân Hợi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tuất, mệnh Kim. Ngày 28/1/1982 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 28 tháng 1 năm 1982

Chi tiết ngày 28 tháng 1 năm 1982
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 1
28
Tháng 1 (Đủ)
4
Thứ 5
🐷
Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Dần
Giờ Mậu Tý, Tiết Đạn hàn
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Thu

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:34:48
  • Chính trưa: 12:09:30
  • Giờ mặt trời lặn: 17:44:11
  • Độ dài ban ngày: 11:9:23

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 08:43:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 20:34:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:51:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tỉnh

  • Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
  • Ngoại lệ: Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là nhập Miếu khởi động vinh quang).

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Thánh Tâm, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Tục Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Địa Phá, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Câu Trận, Thổ Cấm

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 1 năm 1982

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1982

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
7
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
1/1
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
31
7

Bao nhiêu ngày kể từ 28/1/1982?

  • Hôm nay ngày 28/6/2025 đã 44 năm 0 tháng kể từ ngày 28/1/1982
  • Hôm nay ngày 28/6/2025 đã 528 tháng 17 ngày kể từ ngày 28/1/1982
  • Hôm nay ngày 28/6/2025 đã 15857 ngày kể từ ngày 28/1/1982
  • Hôm nay ngày 28/6/2025 đã 380568 giờ kể từ ngày 28/1/1982
  • Hôm nay ngày 28/6/2025 đã 1370044800 giây kể từ ngày 28/1/1982

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 28 tháng 1 năm 1982 nhằm lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 1982, tức ngày Tân Hợi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tuất. Ngày 28/1/1982 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕