Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 2006
Dương lịch ngày 28 - 10 - 2006 nhằm Âm Lịch ngày 7 - 9 - 2006. Tức Âm lịch ngày Canh Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Tuất, mệnh Mộc. Ngày 28/10/2006 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
Tử vi tốt xấu ngày 28 tháng 10 năm 2006
Giờ Bính Tý, Tiết Sương giáng
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Định
Ngày bách kỵ
- Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:57:08
- Chính trưa: 11:40:25
- Giờ mặt trời lặn: 17:23:42
- Độ dài ban ngày: 11:26:34
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 11:18:00
- Giờ mặt trăng lặn: 22:10:00
- Độ dài mặt trăng: 10:52:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn - Bính Thìn
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Bắc -
Tài Thần : Tây Nam -
Hạc Thần : Chính Bắc
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định
- Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
- Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Vị
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Quý, Nguyệt Ân, Thiên Quan, Tam Hợp
Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thụ Tử, Nguyệt Yếm, Cửu Không, Lôi Công
Giờ Lý Thuần Phong
- Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Lịch Âm tháng 10 năm 2006
Lịch vạn niên tháng 10 năm 2006
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 10 | ||||||
2 11 | 3 12 | 4 13 | 5 14 | 6 15 | 7 16 | 8 17 |
9 18 | 10 19 | 11 20 | 12 21 | 13 22 | 14 23 | 15 24 |
16 25 | 17 26 | 18 27 | 19 28 | 20 29 | 21 30 | 22 1/9 |
23 2 | 24 3 | 25 4 | 26 5 | 27 6 | 28 7 | 29 8 |
30 9 | 31 10 |
Bao nhiêu ngày kể từ 28/10/2006?
Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 28 tháng 10 năm 2006 nhằm lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2006, tức ngày Canh Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Tuất. Ngày 28/10/2006 không nên làm các việc quan trọng.