Xem lịch ngày 28 tháng 10 năm 2045

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 2045

Dương lịch ngày 28 - 10 - 2045 nhằm Âm Lịch ngày 19 - 9 - 2045. Tức Âm lịch ngày Ất Mão tháng Bính Tuất năm Ất Sửu, mệnh Thủy. Ngày 28/10/2045 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 28 tháng 10 năm 2045

Chi tiết ngày 28 tháng 10 năm 2045
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
28
Tháng 9 (Đủ)
19
Thứ 7
🐱
Ngày Ất Mão, Tháng Bính Tuất
Giờ Bính Tý, Tiết Sương giáng
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Chấp

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:57:22
  • Chính trưa: 11:40:21
  • Giờ mặt trời lặn: 17:23:21
  • Độ dài ban ngày: 11:25:59

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 19:02:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 08:01:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:1:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

  • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
  • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nữ

  • Nên làm: Kết màn, may áo.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thánh Tâm, Tục Hợp
  • ⭐ Sao xấu: Hoang Vu, Câu Trận

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 2045

Lịch vạn niên tháng 10 năm 2045

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
1/9
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 28/10/2045?

  • Hôm nay ngày 15/9/2025 còn 20 năm 4 tháng đến ngày 28/10/2045
  • Hôm nay ngày 15/9/2025 còn 244 tháng 28 ngày đến ngày 28/10/2045
  • Hôm nay ngày 15/9/2025 còn 7348 ngày đến ngày 28/10/2045
  • Hôm nay ngày 15/9/2025 còn 176352 giờ đến ngày 28/10/2045
  • Hôm nay ngày 15/9/2025 còn 634867200 giây đến ngày 28/10/2045

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 28 tháng 10 năm 2045 nhằm lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 2045, tức ngày Ất Mão tháng Bính Tuất năm Ất Sửu. Ngày 28/10/2045 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕