Mục lục
Lịch vạn niên ngày 28 tháng 11 năm 1989
Dương lịch ngày 28 - 11 - 1989 nhằm Âm Lịch ngày 1 - 11 - 1989. Tức Âm lịch ngày Nhâm Thìn tháng Bính Tý năm Kỷ Tỵ, mệnh Thủy. Ngày 28/11/1989 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 28 tháng 11 năm 1989
Giờ Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Định
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:15:00
- Chính trưa: 11:44:29
- Giờ mặt trời lặn: 17:13:58
- Độ dài ban ngày: 10:58:58
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 06:01:00
- Giờ mặt trăng lặn: 16:57:00
- Độ dài mặt trăng: 10:56:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Ngọ - Mậu Ngọ
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định
- Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
- Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Dự
- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết, tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Minh Tinh, Thánh Tâm, Tam Hợp
- ⭐ Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Tứ Thời Đại Mộ
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch Âm tháng 11 năm 1989
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1989
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 4 | 2 5 | 3 6 | 4 7 | 5 8 | ||
6 9 | 7 10 | 8 11 | 9 12 | 10 13 | 11 14 | 12 15 |
13 16 | 14 17 | 15 18 | 16 19 | 17 20 | 18 21 | 19 22 |
20 23 | 21 24 | 22 25 | 23 26 | 24 27 | 25 28 | 26 29 |
27 30 | 28 1/11 | 29 2 | 30 3 |
Bao nhiêu ngày kể từ 28/11/1989?
Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 28 tháng 11 năm 1989 nhằm lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 1989, tức ngày Nhâm Thìn tháng Bính Tý năm Kỷ Tỵ. Ngày 28/11/1989 không nên làm các việc quan trọng.