Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 28 tháng 3 năm 1989
Dương lịch ngày 28 - 3 - 1989 nhằm Âm Lịch ngày 21 - 2 - 1989. Tức Âm lịch ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Tỵ, mệnh Thổ. Ngày 28/3/1989 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 28 tháng 3 năm 1989
Giờ Canh Tý, Tiết Xuân phân
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Thành
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:53:32
- Chính trưa: 12:01:46
- Giờ mặt trời lặn: 18:10:00
- Độ dài ban ngày: 12:16:28
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 23:23:00
- Giờ mặt trăng lặn: 09:19:00
- Độ dài mặt trăng: 14:4:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ - Quý Tỵ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Chính Nam -
Tài Thần : Chính Đông -
Hạc Thần : Chính Bắc
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành
- Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
- Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Vĩ
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất..
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Nguyệt Ân, Thiên Hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Huyền Vũ, Lôi Công, Cô Thần, Thổ Cấm
Giờ Lý Thuần Phong
- Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Lịch Âm tháng 3 năm 1989
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1989
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 24 | 2 25 | 3 26 | 4 27 | 5 28 | ||
6 29 | 7 30 | 8 1/2 | 9 2 | 10 3 | 11 4 | 12 5 |
13 6 | 14 7 | 15 8 | 16 9 | 17 10 | 18 11 | 19 12 |
20 13 | 21 14 | 22 15 | 23 16 | 24 17 | 25 18 | 26 19 |
27 20 | 28 21 | 29 22 | 30 23 | 31 24 |
Bao nhiêu ngày kể từ 28/3/1989?
Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 28 tháng 3 năm 1989 nhằm lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 1989, tức ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Tỵ. Ngày 28/3/1989 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.