Mục lục
Lịch vạn niên ngày 28 tháng 9 năm 1985
Dương lịch ngày 28 - 9 - 1985 nhằm Âm Lịch ngày 14 - 8 - 1985. Tức Âm lịch ngày Canh Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Sửu, mệnh Thổ. Ngày 28/9/1985 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 28 tháng 9 năm 1985
Giờ Bính Tý, Tiết Thu phân
Là ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực Thu
☯ Việc tốt trong ngày
- Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
- Nhập trạch vào ở nhà mới
- Làm bếp, đặt bếp
- An táng, chôn cất người đã mất
- Cắt tóc làm tóc làm đẹp
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo: Ngày tốt cho việc cưới hỏi
- Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:46:46
- Chính trưa: 11:47:20
- Giờ mặt trời lặn: 17:47:54
- Độ dài ban ngày: 12:1:8
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 17:36:00
- Giờ mặt trăng lặn: 04:58:00
- Độ dài mặt trăng: 12:38:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Nam
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu
- Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
- Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Vị
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên Tài, Phúc Sinh, Tuế Hợp, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân
- ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Địa Phá, Địa Tặc, Băng Tiêu, Cửu Không, Lỗ Ban Sát
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Lịch Âm tháng 9 năm 1985
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1985
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 17 | ||||||
2 18 | 3 19 | 4 20 | 5 21 | 6 22 | 7 23 | 8 24 |
9 25 | 10 26 | 11 27 | 12 28 | 13 29 | 14 30 | 15 1/8 |
16 2 | 17 3 | 18 4 | 19 5 | 20 6 | 21 7 | 22 8 |
23 9 | 24 10 | 25 11 | 26 12 | 27 13 | 28 14 | 29 15 |
30 16 |
Bao nhiêu ngày kể từ 28/9/1985?
Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 28 tháng 9 năm 1985 nhằm lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 1985, tức ngày Canh Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Sửu. Ngày 28/9/1985 nên làm các việc tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.