Xem lịch ngày 28 tháng 9 năm 2027

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 28 tháng 9 năm 2027

Dương lịch ngày 28 - 9 - 2027 nhằm Âm Lịch ngày 28 - 8 - 2027. Tức Âm lịch ngày Canh Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi, mệnh Kim. Ngày 28/9/2027 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 28 tháng 9 năm 2027

Chi tiết ngày 28 tháng 9 năm 2027
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9
28
Tháng 8 (Thiếu)
28
Thứ 3
🐶
Ngày Canh Tuất, Tháng Kỷ Dậu
Giờ Bính Tý, Tiết Thu phân
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Trừ

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:46:44
  • Chính trưa: 11:47:25
  • Giờ mặt trời lặn: 17:48:05
  • Độ dài ban ngày: 12:1:21

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 03:39:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 16:23:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:44:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn - Mậu Thìn - Giáp Tuất
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão - Ất Mão

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ

  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
  • Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Thất

  • Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Minh Tinh, U Vi Tinh, Tục Thế
  • ⭐ Sao xấu: Hỏa Tai, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Tam Tang, Ly Sàng, Quỷ Khốc

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 9 năm 2027

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2027

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
1/8
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
1/9

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 28/9/2027?

  • Hôm nay ngày 6/11/2024 còn 2 năm 11 tháng đến ngày 28/9/2027
  • Hôm nay ngày 6/11/2024 còn 35 tháng 6 ngày đến ngày 28/9/2027
  • Hôm nay ngày 6/11/2024 còn 1056 ngày đến ngày 28/9/2027
  • Hôm nay ngày 6/11/2024 còn 25344 giờ đến ngày 28/9/2027
  • Hôm nay ngày 6/11/2024 còn 91238400 giây đến ngày 28/9/2027

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 28 tháng 9 năm 2027 nhằm lịch âm ngày 28 tháng 8 năm 2027, tức ngày Canh Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi. Ngày 28/9/2027 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕