Xem lịch ngày 29 tháng 12 năm 2000

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 29 tháng 12 năm 2000

Dương lịch ngày 29 - 12 - 2000 nhằm Âm Lịch ngày 4 - 12 - 2000. Tức Âm lịch ngày Tân Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Thìn, mệnh Mộc. Ngày 29/12/2000 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 29 tháng 12 năm 2000

Chi tiết ngày 29 tháng 12 năm 2000
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12
29
Tháng 12 (Thiếu)
4
Thứ 6
🐓
Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Sửu
Giờ Mậu Tý, Tiết Đông chí
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Thành

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
  • Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:32:36
  • Chính trưa: 11:58:41
  • Giờ mặt trời lặn: 17:24:45
  • Độ dài ban ngày: 10:52:9

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 09:06:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 20:26:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:20:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ðinh Mùi - Ất Mùi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành

  • Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
  • Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Lâu

  • Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
  • Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Ân, Thiên Hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Thụ Tử, Câu Trận, Cô Thần, Lỗ Ban Sát

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 12 năm 2000

Lịch vạn niên tháng 12 năm 2000

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
30
26
1/12
27
2
28
3
29
4
30
5
31
6

Bao nhiêu ngày kể từ 29/12/2000?

  • Hôm nay ngày 27/4/2025 đã 24 năm 8 tháng kể từ ngày 29/12/2000
  • Hôm nay ngày 27/4/2025 đã 296 tháng 5 ngày kể từ ngày 29/12/2000
  • Hôm nay ngày 27/4/2025 đã 8885 ngày kể từ ngày 29/12/2000
  • Hôm nay ngày 27/4/2025 đã 213240 giờ kể từ ngày 29/12/2000
  • Hôm nay ngày 27/4/2025 đã 767664000 giây kể từ ngày 29/12/2000

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 29 tháng 12 năm 2000 nhằm lịch âm ngày 4 tháng 12 năm 2000, tức ngày Tân Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Thìn. Ngày 29/12/2000 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕