Xem lịch ngày 29 tháng 6 năm 2027

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 29 tháng 6 năm 2027

Dương lịch ngày 29 - 6 - 2027 nhằm Âm Lịch ngày 25 - 5 - 2027. Tức Âm lịch ngày Kỷ Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi, mệnh Thổ. Ngày 29/6/2027 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 29 tháng 6 năm 2027

Chi tiết ngày 29 tháng 6 năm 2027
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6
29
Tháng 5 (Thiếu)
25
Thứ 3
🐱
Ngày Kỷ Mão, Tháng Bính Ngọ
Giờ Giáp Tý, Tiết Hạn chí
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Thu

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
  • Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:18:00
  • Chính trưa: 12:00:00
  • Giờ mặt trời lặn: 18:42:01
  • Độ dài ban ngày: 13:24:1

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 00:33:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 13:48:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:15:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu - Ất Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý - Canh Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao

  • Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất..
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Thành, U Vi Tinh, Tục Thế, Mẫu Thương, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Địa Phá, Hỏa Tai, Ngũ Quỷ, Băng Tiêu, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Vãng Vong, Cửu Không, Lỗ Ban Sát

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 6 năm 2027

Lịch vạn niên tháng 6 năm 2027

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
27
2
28
3
29
4
30
5
1/5
6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
30
26

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 29/6/2027?

  • Hôm nay ngày 31/10/2024 còn 2 năm 8 tháng đến ngày 29/6/2027
  • Hôm nay ngày 31/10/2024 còn 32 tháng 11 ngày đến ngày 29/6/2027
  • Hôm nay ngày 31/10/2024 còn 971 ngày đến ngày 29/6/2027
  • Hôm nay ngày 31/10/2024 còn 23304 giờ đến ngày 29/6/2027
  • Hôm nay ngày 31/10/2024 còn 83894400 giây đến ngày 29/6/2027

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 29 tháng 6 năm 2027 nhằm lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 2027, tức ngày Kỷ Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi. Ngày 29/6/2027 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕