Xem lịch ngày 3 tháng 6 năm 1983

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 3 tháng 6 năm 1983

Dương lịch ngày 3 - 6 - 1983 nhằm Âm Lịch ngày 22 - 4 - 1983. Tức Âm lịch ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Hợi, mệnh Thủy. Ngày 3/6/1983 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 3 tháng 6 năm 1983

Chi tiết ngày 3 tháng 6 năm 1983
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6
3
Tháng 4 (Thiếu)
22
Thứ 6
🐶
Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Tỵ
Giờ Canh Tý, Tiết Tiểu mãn
Là ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực Chấp

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo: Ngày tốt cho việc cưới hỏi
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:14:24
  • Chính trưa: 11:54:33
  • Giờ mặt trời lặn: 18:34:42
  • Độ dài ban ngày: 13:20:18

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 00:00:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 11:21:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:21:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Hợi - Quý Hợi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

  • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
  • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Ngưu

  • Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ..
  • Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Tài, Tuế Hợp, Giải Thần
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Phục, Địa Tặc, Không Phòng, Quỷ Khốc

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 6 năm 1983

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1983

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
20
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
1/5
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20

Bao nhiêu ngày kể từ 3/6/1983?

  • Hôm nay ngày 7/6/2025 đã 42 năm 7 tháng kể từ ngày 3/6/1983
  • Hôm nay ngày 7/6/2025 đã 511 tháng 15 ngày kể từ ngày 3/6/1983
  • Hôm nay ngày 7/6/2025 đã 15345 ngày kể từ ngày 3/6/1983
  • Hôm nay ngày 7/6/2025 đã 368280 giờ kể từ ngày 3/6/1983
  • Hôm nay ngày 7/6/2025 đã 1325808000 giây kể từ ngày 3/6/1983

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 3 tháng 6 năm 1983 nhằm lịch âm ngày 22 tháng 4 năm 1983, tức ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Hợi. Ngày 3/6/1983 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕