Xem lịch ngày 3 tháng 8 năm 2004

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 3 tháng 8 năm 2004

Dương lịch ngày 3 - 8 - 2004 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 6 - 2004. Tức Âm lịch ngày Giáp Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thân, mệnh Thủy. Ngày 3/8/2004 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 3 tháng 8 năm 2004

Chi tiết ngày 3 tháng 8 năm 2004
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8
3
Tháng 6 (Đủ)
18
Thứ 3
🐯
Ngày Giáp Dần, Tháng Tân Mùi
Giờ Giáp Tý, Tiết Đại thử
Là ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo: Ngày tốt cho việc cưới hỏi
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:31:14
  • Chính trưa: 12:02:46
  • Giờ mặt trời lặn: 18:34:18
  • Độ dài ban ngày: 13:3:4

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 20:46:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 07:52:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:54:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Thất

  • Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Xá, Thiên Tài, Ngũ Phú, Hoạt Điệu, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Tội Chỉ, Thổ Cấm, Ly Sàng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 8 năm 2004

Lịch vạn niên tháng 8 năm 2004

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
16
2
17
3
18
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30
16
1/7
17
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22
7
23
8
24
9
25
10
26
11
27
12
28
13
29
14
30
15
31
16

Bao nhiêu ngày kể từ 3/8/2004?

  • Hôm nay ngày 3/5/2025 đã 21 năm 0 tháng kể từ ngày 3/8/2004
  • Hôm nay ngày 3/5/2025 đã 252 tháng 18 ngày kể từ ngày 3/8/2004
  • Hôm nay ngày 3/5/2025 đã 7578 ngày kể từ ngày 3/8/2004
  • Hôm nay ngày 3/5/2025 đã 181872 giờ kể từ ngày 3/8/2004
  • Hôm nay ngày 3/5/2025 đã 654739200 giây kể từ ngày 3/8/2004

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 3 tháng 8 năm 2004 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 6 năm 2004, tức ngày Giáp Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thân. Ngày 3/8/2004 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕