Mục lục
Lịch vạn niên ngày 3 tháng 9 năm 2027
Dương lịch ngày 3 - 9 - 2027 nhằm Âm Lịch ngày 3 - 8 - 2027. Tức Âm lịch ngày Ất Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi, mệnh Thủy. Ngày 3/9/2027 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 3 tháng 9 năm 2027
Giờ Bính Tý, Tiết Xủ thu
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Kiến
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:40:39
- Chính trưa: 11:56:08
- Giờ mặt trời lặn: 18:11:36
- Độ dài ban ngày: 12:30:57
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 08:00:00
- Giờ mặt trăng lặn: 19:51:00
- Độ dài mặt trăng: 11:51:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão - Ất Mão
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tây Bắc
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến
- Nên làm: Xuất hành, sinh con
- Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Lâu
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Thiên Thành, Quan Nhật, Ích Hậu, Ngọc Đường
- ⭐ Sao xấu: Trùng Phục, Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Tiểu Hồng Sa, Thổ Phủ, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Lịch Âm tháng 9 năm 2027
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2027
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 1/8 | 2 2 | 3 3 | 4 4 | 5 5 | ||
6 6 | 7 7 | 8 8 | 9 9 | 10 10 | 11 11 | 12 12 |
13 13 | 14 14 | 15 15 | 16 16 | 17 17 | 18 18 | 19 19 |
20 20 | 21 21 | 22 22 | 23 23 | 24 24 | 25 25 | 26 26 |
27 27 | 28 28 | 29 29 | 30 1/9 |
Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 3/9/2027?
Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 3 tháng 9 năm 2027 nhằm lịch âm ngày 3 tháng 8 năm 2027, tức ngày Ất Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi. Ngày 3/9/2027 không nên làm các việc quan trọng.