Xem lịch ngày 30 tháng 10 năm 2001

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 2001

Dương lịch ngày 30 - 10 - 2001 nhằm Âm Lịch ngày 14 - 9 - 2001. Tức Âm lịch ngày Bính Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Tỵ, mệnh Hỏa. Ngày 30/10/2001 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 30 tháng 10 năm 2001

Chi tiết ngày 30 tháng 10 năm 2001
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
30
Tháng 9 (Thiếu)
14
Thứ 3
🐯
Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Tuất
Giờ Mậu Tý, Tiết Sương giáng
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Định

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:58:11
  • Chính trưa: 11:40:17
  • Giờ mặt trời lặn: 17:22:22
  • Độ dài ban ngày: 11:24:11

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 16:25:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 04:04:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:21:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định

  • Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
  • Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Thất

  • Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Quan, Tam Hợp
  • ⭐ Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thụ Tử, Nguyệt Yếm, Cửu Không, Lôi Công

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 2001

Lịch vạn niên tháng 10 năm 2001

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
15
2
16
3
17
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
23
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
29
16
30
17
1/9
18
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
31
15

Bao nhiêu ngày kể từ 30/10/2001?

  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 23 năm 11 tháng kể từ ngày 30/10/2001
  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 287 tháng 13 ngày kể từ ngày 30/10/2001
  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 8623 ngày kể từ ngày 30/10/2001
  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 206952 giờ kể từ ngày 30/10/2001
  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 745027200 giây kể từ ngày 30/10/2001

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 30 tháng 10 năm 2001 nhằm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2001, tức ngày Bính Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Tỵ. Ngày 30/10/2001 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕