Xem lịch ngày 30 tháng 9 năm 2010

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 30 tháng 9 năm 2010

Dương lịch ngày 30 - 9 - 2010 nhằm Âm Lịch ngày 23 - 8 - 2010. Tức Âm lịch ngày Quý Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Dần, mệnh Mộc. Ngày 30/9/2010 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 30 tháng 9 năm 2010

Chi tiết ngày 30 tháng 9 năm 2010
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9
30
Tháng 8 (Đủ)
23
Thứ 5
🐏
Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Dậu
Giờ Nhâm Tý, Tiết Thu phân
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Khai

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:47:18
  • Chính trưa: 11:46:42
  • Giờ mặt trời lặn: 17:46:06
  • Độ dài ban ngày: 11:58:48

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 22:45:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 11:39:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:6:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tây Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai

  • Nên làm: Xuất hành, khởi tạo, khởi công động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng kho, làm hoặc sửa phòng Bếp, đóng giường, lót giường, đào giếng, nhập học, đổ mái.
  • Kiêng cữ: Chôn cất

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tỉnh

  • Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
  • Ngoại lệ: Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là nhập Miếu khởi động vinh quang).

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Ân, Sinh Khí, Địa Tài, Âm Đức, Đại Hồng Sa, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thụ Tử, Hoang Vu, Nhân Cách, Tứ Thời Cô Quả

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 9 năm 2010

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2010

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
1/8
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23

Bao nhiêu ngày kể từ 30/9/2010?

  • Hôm nay ngày 13/5/2025 đã 14 năm 9 tháng kể từ ngày 30/9/2010
  • Hôm nay ngày 13/5/2025 đã 177 tháng 29 ngày kể từ ngày 30/9/2010
  • Hôm nay ngày 13/5/2025 đã 5339 ngày kể từ ngày 30/9/2010
  • Hôm nay ngày 13/5/2025 đã 128136 giờ kể từ ngày 30/9/2010
  • Hôm nay ngày 13/5/2025 đã 461289600 giây kể từ ngày 30/9/2010

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 30 tháng 9 năm 2010 nhằm lịch âm ngày 23 tháng 8 năm 2010, tức ngày Quý Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Dần. Ngày 30/9/2010 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕