Xem lịch ngày 30 tháng 9 năm 2318

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 30 tháng 9 năm 2318

Dương lịch ngày 30 - 9 - 2318 nhằm Âm Lịch ngày 6 - 9 - 2318. Tức Âm lịch ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất, mệnh Thủy. Ngày 30/9/2318 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 30 tháng 9 năm 2318

Chi tiết ngày 30 tháng 9 năm 2318
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9
30
Tháng 9 (Đủ)
6
Thứ 2
🐮
Ngày Đinh Sửu, Tháng Nhâm Tuất
Giờ Canh Tý, Tiết Thu phân
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Bình

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:47:19
  • Chính trưa: 11:47:03
  • Giờ mặt trời lặn: 17:46:48
  • Độ dài ban ngày: 11:59:29

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 09:45:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 21:04:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:19:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi - Kỷ Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình

  • Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
  • Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nguy

  • Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
  • Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Phúc Sinh, Hoạt Điệu, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Thần Cách

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 9 năm 2318

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2318

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
1/9
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 30/9/2318?

  • Hôm nay ngày 28/8/2025 còn 297 năm 4 tháng đến ngày 30/9/2318
  • Hôm nay ngày 28/8/2025 còn 3568 tháng 8 ngày đến ngày 30/9/2318
  • Hôm nay ngày 28/8/2025 còn 107048 ngày đến ngày 30/9/2318
  • Hôm nay ngày 28/8/2025 còn 2569152 giờ đến ngày 30/9/2318
  • Hôm nay ngày 28/8/2025 còn 9248947200 giây đến ngày 30/9/2318

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 30 tháng 9 năm 2318 nhằm lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 2318, tức ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất. Ngày 30/9/2318 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕