Mục lục
Lịch vạn niên ngày 4 tháng 10 năm 2036
Dương lịch ngày 4 - 10 - 2036 nhằm Âm Lịch ngày 15 - 8 - 2036. Tức Âm lịch ngày Giáp Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn, mệnh Hỏa. Ngày 4/10/2036 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 4 tháng 10 năm 2036
Giờ Giáp Tý, Tiết Thu phân
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Nguy
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
- Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:48:37
- Chính trưa: 11:45:13
- Giờ mặt trời lặn: 17:41:49
- Độ dài ban ngày: 11:53:12
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 17:14:00
- Giờ mặt trăng lặn: 04:37:00
- Độ dài mặt trăng: 12:37:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão - Quý Mão
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
- Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đê
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó.
- Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Nguyệt Không, Kính Tâm, Hoạt Điệu, Tục Hợp, Mẫu Thương
- ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Lịch Âm tháng 10 năm 2036
Lịch vạn niên tháng 10 năm 2036
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 12 | 2 13 | 3 14 | 4 15 | 5 16 | ||
6 17 | 7 18 | 8 19 | 9 20 | 10 21 | 11 22 | 12 23 |
13 24 | 14 25 | 15 26 | 16 27 | 17 28 | 18 29 | 19 1/9 |
20 2 | 21 3 | 22 4 | 23 5 | 24 6 | 25 7 | 26 8 |
27 9 | 28 10 | 29 11 | 30 12 | 31 13 |
Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 4/10/2036?
Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 4 tháng 10 năm 2036 nhằm lịch âm ngày 15 tháng 8 năm 2036, tức ngày Giáp Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn. Ngày 4/10/2036 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.