Xem lịch ngày 4 tháng 3 năm 2027

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 4 tháng 3 năm 2027

Dương lịch ngày 4 - 3 - 2027 nhằm Âm Lịch ngày 27 - 1 - 2027. Tức Âm lịch ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi, mệnh Mộc. Ngày 4/3/2027 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 4 tháng 3 năm 2027

Chi tiết ngày 4 tháng 3 năm 2027
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3
4
Tháng 1 (Đủ)
27
Thứ 5
🐎
Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Nhâm Dần
Giờ Canh Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Định

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:14:48
  • Chính trưa: 12:08:23
  • Giờ mặt trời lặn: 18:01:59
  • Độ dài ban ngày: 11:47:11

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 03:31:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 14:34:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:3:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định

  • Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
  • Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Giác

  • Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt..
  • Kiêng cữ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được..
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Không, Thiên Mã, Nguyệt Tài, Tam Hợp, Dân nhật, Thời đức
  • ⭐ Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Hoàng Sa, Ngũ Quỷ, Bạch Hổ, Tội Chỉ

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 3 năm 2027

Lịch vạn niên tháng 3 năm 2027

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
1/2
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
31
24

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 4/3/2027?

  • Hôm nay ngày 26/11/2024 còn 2 năm 3 tháng đến ngày 4/3/2027
  • Hôm nay ngày 26/11/2024 còn 27 tháng 18 ngày đến ngày 4/3/2027
  • Hôm nay ngày 26/11/2024 còn 828 ngày đến ngày 4/3/2027
  • Hôm nay ngày 26/11/2024 còn 19872 giờ đến ngày 4/3/2027
  • Hôm nay ngày 26/11/2024 còn 71539200 giây đến ngày 4/3/2027

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 4 tháng 3 năm 2027 nhằm lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2027, tức ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi. Ngày 4/3/2027 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕