Xem lịch ngày 4 tháng 4 năm 1994

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 4 tháng 4 năm 1994

Dương lịch ngày 4 - 4 - 1994 nhằm Âm Lịch ngày 24 - 2 - 1994. Tức Âm lịch ngày Canh Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Tuất, mệnh Mộc. Ngày 4/4/1994 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 4 tháng 4 năm 1994

Chi tiết ngày 4 tháng 4 năm 1994
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
4
Tháng 2 (Đủ)
24
Thứ 2
🐵
Ngày Canh Thân, Tháng Đinh Mão
Giờ Bính Tý, Tiết Xuân phân
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Chấp

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:47:25
  • Chính trưa: 11:59:44
  • Giờ mặt trời lặn: 18:12:02
  • Độ dài ban ngày: 12:24:37

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 01:08:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 12:37:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:29:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

  • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
  • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tất

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học..
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Không, Thiên Đức, Thiên Mã, Nguyệt Giải, Giải Thần, Yếu Yên
  • ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Bạch Hổ

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 1994

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1994

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
1/3
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20

Bao nhiêu ngày kể từ 4/4/1994?

  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 31 năm 6 tháng kể từ ngày 4/4/1994
  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 378 tháng 10 ngày kể từ ngày 4/4/1994
  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 11350 ngày kể từ ngày 4/4/1994
  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 272400 giờ kể từ ngày 4/4/1994
  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 980640000 giây kể từ ngày 4/4/1994

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 4 tháng 4 năm 1994 nhằm lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 1994, tức ngày Canh Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Tuất. Ngày 4/4/1994 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕