Xem lịch ngày 5 tháng 12 năm 2004

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 5 tháng 12 năm 2004

Dương lịch ngày 5 - 12 - 2004 nhằm Âm Lịch ngày 24 - 10 - 2004. Tức Âm lịch ngày Mậu Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thân, mệnh Hỏa. Ngày 5/12/2004 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 5 tháng 12 năm 2004

Chi tiết ngày 5 tháng 12 năm 2004
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12
5
Tháng 10 (Đủ)
24
Chủ nhật
🐎
Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Hợi
Giờ Nhâm Tý, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, ngày tốt nhất trong các ngày hoàng đạo
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:19:44
  • Chính trưa: 11:47:15
  • Giờ mặt trời lặn: 17:14:46
  • Độ dài ban ngày: 10:55:2

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 00:00:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 12:25:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:25:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý - Giáp Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tinh

  • Nên làm: Xây dựng phòng mới.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
  • Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Giải, Hoạt Điệu, Phổ Hộ, Thanh Long
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Lại, Hoang Vu, Hoàng Sa

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 12 năm 2004

Lịch vạn niên tháng 12 năm 2004

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
20
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
30
12
1/11
13
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19
31
20

Bao nhiêu ngày kể từ 5/12/2004?

  • Hôm nay ngày 4/6/2025 đã 20 năm 9 tháng kể từ ngày 5/12/2004
  • Hôm nay ngày 4/6/2025 đã 249 tháng 16 ngày kể từ ngày 5/12/2004
  • Hôm nay ngày 4/6/2025 đã 7486 ngày kể từ ngày 5/12/2004
  • Hôm nay ngày 4/6/2025 đã 179664 giờ kể từ ngày 5/12/2004
  • Hôm nay ngày 4/6/2025 đã 646790400 giây kể từ ngày 5/12/2004

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 5 tháng 12 năm 2004 nhằm lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2004, tức ngày Mậu Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thân. Ngày 5/12/2004 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕