Xem lịch ngày 5 tháng 2 năm 2009

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 5 tháng 2 năm 2009

Dương lịch ngày 5 - 2 - 2009 nhằm Âm Lịch ngày 11 - 1 - 2009. Tức Âm lịch ngày Tân Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Sửu, mệnh Kim. Ngày 5/2/2009 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 5 tháng 2 năm 2009

Chi tiết ngày 5 tháng 2 năm 2009
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2
5
Tháng 1 (Đủ)
11
Thứ 5
🐍
Ngày Tân Tỵ, Tháng Bính Dần
Giờ Mậu Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Bình

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:31:53
  • Chính trưa: 12:10:35
  • Giờ mặt trời lặn: 17:49:17
  • Độ dài ban ngày: 11:17:24

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 13:10:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 02:10:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:0:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình

  • Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
  • Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đẩu

  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
  • Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Địa Tài, Hoạt Điệu, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Thần Cách, Băng Tiêu, Sát Chủ, Nguyệt Hình, Ngũ Hư

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 2009

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2009

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
7
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
1/2
26
2
27
3
28
4

Bao nhiêu ngày kể từ 5/2/2009?

  • Hôm nay ngày 26/4/2025 đã 16 năm 5 tháng kể từ ngày 5/2/2009
  • Hôm nay ngày 26/4/2025 đã 197 tháng 14 ngày kể từ ngày 5/2/2009
  • Hôm nay ngày 26/4/2025 đã 5924 ngày kể từ ngày 5/2/2009
  • Hôm nay ngày 26/4/2025 đã 142176 giờ kể từ ngày 5/2/2009
  • Hôm nay ngày 26/4/2025 đã 511833600 giây kể từ ngày 5/2/2009

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 5 tháng 2 năm 2009 nhằm lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 2009, tức ngày Tân Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Sửu. Ngày 5/2/2009 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕