Xem lịch ngày 6 tháng 11 năm 2013

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 6 tháng 11 năm 2013

Dương lịch ngày 6 - 11 - 2013 nhằm Âm Lịch ngày 4 - 10 - 2013. Tức Âm lịch ngày Bính Tý tháng Quý Hợi năm Quý Tỵ, mệnh Thủy. Ngày 6/11/2013 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 6 tháng 11 năm 2013

Chi tiết ngày 6 tháng 11 năm 2013
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11
6
Tháng 10 (Đủ)
4
Thứ 4
🐁
Ngày Bính Tý, Tháng Quý Hợi
Giờ Mậu Tý, Tiết Sương giáng
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Trừ

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:01:46
  • Chính trưa: 11:40:13
  • Giờ mặt trời lặn: 17:18:41
  • Độ dài ban ngày: 11:16:55

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 08:35:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 19:59:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:24:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ - Mậu Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ðinh Tỵ - Ất Tỵ - Đinh Mão - Đinh Dậu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tây Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ

  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
  • Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao

  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rãnh...).
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Xá, Thiên Mã, U Vi Tinh, Yếu Yên
  • ⭐ Sao xấu: Bạch Hổ, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 11 năm 2013

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2013

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
28
2
29
3
1/10
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28

Bao nhiêu ngày kể từ 6/11/2013?

  • Hôm nay ngày 8/5/2025 đã 11 năm 8 tháng kể từ ngày 6/11/2013
  • Hôm nay ngày 8/5/2025 đã 140 tháng 1 ngày kể từ ngày 6/11/2013
  • Hôm nay ngày 8/5/2025 đã 4201 ngày kể từ ngày 6/11/2013
  • Hôm nay ngày 8/5/2025 đã 100824 giờ kể từ ngày 6/11/2013
  • Hôm nay ngày 8/5/2025 đã 362966400 giây kể từ ngày 6/11/2013

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 6 tháng 11 năm 2013 nhằm lịch âm ngày 4 tháng 10 năm 2013, tức ngày Bính Tý tháng Quý Hợi năm Quý Tỵ. Ngày 6/11/2013 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕