Xem lịch ngày 6 tháng 3 năm 1985

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 6 tháng 3 năm 1985

Dương lịch ngày 6 - 3 - 1985 nhằm Âm Lịch ngày 15 - 2 - 1985. Tức Âm lịch ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Sửu, mệnh Hỏa. Ngày 6/3/1985 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 6 tháng 3 năm 1985

Chi tiết ngày 6 tháng 3 năm 1985
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3
6
Tháng 2 (Đủ)
15
Thứ 4
🐉
Ngày Giáp Thìn, Tháng Kỷ Mão
Giờ Giáp Tý, Tiết Kinh trập
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Trừ

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:13:04
  • Chính trưa: 12:07:58
  • Giờ mặt trời lặn: 18:02:51
  • Độ dài ban ngày: 11:49:47

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 17:20:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 05:41:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:39:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu - Ất Dậu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ

  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
  • Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao

  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rãnh...).
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, U Vi Tinh
  • ⭐ Sao xấu: Thụ Tử, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Phủ Đầu Dát, Tam Tang

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 3 năm 1985

Lịch vạn niên tháng 3 năm 1985

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
1/2
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
31
11

Bao nhiêu ngày kể từ 6/3/1985?

  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 40 năm 10 tháng kể từ ngày 6/3/1985
  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 490 tháng 5 ngày kể từ ngày 6/3/1985
  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 14705 ngày kể từ ngày 6/3/1985
  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 352920 giờ kể từ ngày 6/3/1985
  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 1270512000 giây kể từ ngày 6/3/1985

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 6 tháng 3 năm 1985 nhằm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 1985, tức ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Sửu. Ngày 6/3/1985 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕