Xem lịch ngày 6 tháng 4 năm 1994

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 1994

Dương lịch ngày 6 - 4 - 1994 nhằm Âm Lịch ngày 26 - 2 - 1994. Tức Âm lịch ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Tuất, mệnh Thủy. Ngày 6/4/1994 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 6 tháng 4 năm 1994

Chi tiết ngày 6 tháng 4 năm 1994
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
6
Tháng 2 (Đủ)
26
Thứ 4
🐶
Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Mão
Giờ Canh Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:45:40
  • Chính trưa: 11:59:09
  • Giờ mặt trời lặn: 18:12:39
  • Độ dài ban ngày: 12:26:59

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 02:33:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 14:24:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:51:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Sâm

  • Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
  • Kiêng cữ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
  • Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Minh Tinh, Hoạt Điệu, Tục Hợp
  • ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Thiên Ôn, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Quỷ Khốc

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 1994

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1994

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
1/3
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20

Bao nhiêu ngày kể từ 6/4/1994?

  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 31 năm 6 tháng kể từ ngày 6/4/1994
  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 378 tháng 8 ngày kể từ ngày 6/4/1994
  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 11348 ngày kể từ ngày 6/4/1994
  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 272352 giờ kể từ ngày 6/4/1994
  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 980467200 giây kể từ ngày 6/4/1994

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 6 tháng 4 năm 1994 nhằm lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 1994, tức ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Tuất. Ngày 6/4/1994 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕