Xem lịch ngày 6 tháng 4 năm 2027

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 2027

Dương lịch ngày 6 - 4 - 2027 nhằm Âm Lịch ngày 30 - 2 - 2027. Tức Âm lịch ngày Ất Mão tháng Quý Mão năm Đinh Mùi, mệnh Thủy. Ngày 6/4/2027 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 6 tháng 4 năm 2027

Chi tiết ngày 6 tháng 4 năm 2027
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
6
Tháng 2 (Đủ)
30
Thứ 3
🐱
Ngày Ất Mão, Tháng Quý Mão
Giờ Bính Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
  • Làm bếp, đặt bếp
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
  • Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:45:39
  • Chính trưa: 11:59:09
  • Giờ mặt trời lặn: 18:12:39
  • Độ dài ban ngày: 12:27:0

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 04:59:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 17:39:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:40:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu - Đinh Dậu - Đinh Mão

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao

  • Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất..
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Phúc Sinh, Quan Nhật, Minh Đường
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Thổ Phủ, Thần Cách, Nguyệt Kiến, Thiên Địa, Dương Thác

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 2027

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2027

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
25
2
26
3
27
4
28
5
29
6
30
7
1/3
8
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
7
14
8
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
30
24

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 6/4/2027?

  • Hôm nay ngày 27/10/2024 còn 2 năm 5 tháng đến ngày 6/4/2027
  • Hôm nay ngày 27/10/2024 còn 29 tháng 21 ngày đến ngày 6/4/2027
  • Hôm nay ngày 27/10/2024 còn 891 ngày đến ngày 6/4/2027
  • Hôm nay ngày 27/10/2024 còn 21384 giờ đến ngày 6/4/2027
  • Hôm nay ngày 27/10/2024 còn 76982400 giây đến ngày 6/4/2027

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 6 tháng 4 năm 2027 nhằm lịch âm ngày 30 tháng 2 năm 2027, tức ngày Ất Mão tháng Quý Mão năm Đinh Mùi. Ngày 6/4/2027 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕