Mục lục
Lịch vạn niên ngày 6 tháng 7 năm 1999
Dương lịch ngày 6 - 7 - 1999 nhằm Âm Lịch ngày 23 - 5 - 1999. Tức Âm lịch ngày Kỷ Mùi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Mão, mệnh Hỏa. Ngày 6/7/1999 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 6 tháng 7 năm 1999
Giờ Giáp Tý, Tiết Hạn chí
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Trừ
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
- Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:20:09
- Chính trưa: 12:01:13
- Giờ mặt trời lặn: 18:42:16
- Độ dài ban ngày: 13:22:7
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 00:00:00
- Giờ mặt trăng lặn: 11:44:00
- Độ dài mặt trăng: 11:44:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Sửu - Ất Sửu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ
- Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
- Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Vĩ
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất..
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Tục Hợp
- ⭐ Sao xấu: Câu Trận, Phủ Đầu Dát, Tam Tang
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Lịch Âm tháng 7 năm 1999
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1999
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 18 | 2 19 | 3 20 | 4 21 | |||
5 22 | 6 23 | 7 24 | 8 25 | 9 26 | 10 27 | 11 28 |
12 29 | 13 1/6 | 14 2 | 15 3 | 16 4 | 17 5 | 18 6 |
19 7 | 20 8 | 21 9 | 22 10 | 23 11 | 24 12 | 25 13 |
26 14 | 27 15 | 28 16 | 29 17 | 30 18 | 31 19 |
Bao nhiêu ngày kể từ 6/7/1999?
Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 6 tháng 7 năm 1999 nhằm lịch âm ngày 23 tháng 5 năm 1999, tức ngày Kỷ Mùi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Mão. Ngày 6/7/1999 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.