Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 7 tháng 3 năm 1988
Dương lịch ngày 7 - 3 - 1988 nhằm Âm Lịch ngày 20 - 1 - 1988. Tức Âm lịch ngày Tân Dậu tháng Giáp Dần năm Mậu Thìn, mệnh Mộc. Ngày 7/3/1988 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 7 tháng 3 năm 1988
Giờ Mậu Tý, Tiết Kinh trập
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Nguy
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
- Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:12:00
- Chính trưa: 12:07:39
- Giờ mặt trời lặn: 18:03:19
- Độ dài ban ngày: 11:51:19
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 21:09:00
- Giờ mặt trăng lặn: 08:03:00
- Độ dài mặt trăng: 13:6:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Nam -
Tài Thần : Tây Nam -
Hạc Thần : Đông Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
- Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nguy
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Phúc Sinh, Cát Khánh, Âm Đức
Sao xấu: Thiên Lại, Hoang Vu, Nhân Cách, Huyền Vũ, Ly Sàng
Giờ Lý Thuần Phong
- Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Lịch Âm tháng 3 năm 1988
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1988
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 14 | 2 15 | 3 16 | 4 17 | 5 18 | 6 19 | |
7 20 | 8 21 | 9 22 | 10 23 | 11 24 | 12 25 | 13 26 |
14 27 | 15 28 | 16 29 | 17 30 | 18 1/2 | 19 2 | 20 3 |
21 4 | 22 5 | 23 6 | 24 7 | 25 8 | 26 9 | 27 10 |
28 11 | 29 12 | 30 13 | 31 14 |
Bao nhiêu ngày kể từ 7/3/1988?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 7 tháng 3 năm 1988 nhằm lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 1988, tức ngày Tân Dậu tháng Giáp Dần năm Mậu Thìn. Ngày 7/3/1988 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.