Xem lịch ngày 7 tháng 5 năm 2011

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 7 tháng 5 năm 2011

Dương lịch ngày 7 - 5 - 2011 nhằm Âm Lịch ngày 5 - 4 - 2011. Tức Âm lịch ngày Nhâm Tuất tháng Quý Tỵ năm Tân Mão, mệnh Thủy. Ngày 7/5/2011 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 7 tháng 5 năm 2011

Chi tiết ngày 7 tháng 5 năm 2011
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5
7
Tháng 4 (Đủ)
5
Thứ 7
🐶
Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Tỵ
Giờ Canh Tý, Tiết Lập hạ
Là ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực Chấp

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo: Ngày tốt cho việc cưới hỏi
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:22:50
  • Chính trưa: 11:53:11
  • Giờ mặt trời lặn: 18:23:31
  • Độ dài ban ngày: 13:0:41

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 08:18:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 22:00:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:42:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

  • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
  • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Vị

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Tài, Tuế Hợp, Giải Thần
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Phục, Địa Tặc, Không Phòng, Quỷ Khốc

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 5 năm 2011

Lịch vạn niên tháng 5 năm 2011

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
29
2
30
3
1/4
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
31
29

Bao nhiêu ngày kể từ 7/5/2011?

  • Hôm nay ngày 12/5/2025 đã 14 năm 2 tháng kể từ ngày 7/5/2011
  • Hôm nay ngày 12/5/2025 đã 170 tháng 19 ngày kể từ ngày 7/5/2011
  • Hôm nay ngày 12/5/2025 đã 5119 ngày kể từ ngày 7/5/2011
  • Hôm nay ngày 12/5/2025 đã 122856 giờ kể từ ngày 7/5/2011
  • Hôm nay ngày 12/5/2025 đã 442281600 giây kể từ ngày 7/5/2011

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 7 tháng 5 năm 2011 nhằm lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2011, tức ngày Nhâm Tuất tháng Quý Tỵ năm Tân Mão. Ngày 7/5/2011 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕