Mục lục
Lịch vạn niên ngày 8 tháng 11 năm 1997
Dương lịch ngày 8 - 11 - 1997 nhằm Âm Lịch ngày 9 - 10 - 1997. Tức Âm lịch ngày Giáp Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Sửu, mệnh Thủy. Ngày 8/11/1997 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
Tử vi tốt xấu ngày 8 tháng 11 năm 1997
Giờ Giáp Tý, Tiết Lập đông
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Bình
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) |
🐍 Tỵ (9 - 11h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) | 🐎 Ngọ (11 - 13h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:02:48
- Chính trưa: 11:40:20
- Giờ mặt trời lặn: 17:17:53
- Độ dài ban ngày: 11:15:5
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 12:33:00
- Giờ mặt trăng lặn: 00:00:00
- Độ dài mặt trăng: 12:33:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình
- Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
- Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Vị
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức, Minh Tinh, Ngũ Phú, Tục Hợp
- ⭐ Sao xấu: Tiểu Hao, Hoang Vu, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Ngũ Hư
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Lịch Âm tháng 11 năm 1997
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1997
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 2 | 2 3 | |||||
3 4 | 4 5 | 5 6 | 6 7 | 7 8 | 8 9 | 9 10 |
10 11 | 11 12 | 12 13 | 13 14 | 14 15 | 15 16 | 16 17 |
17 18 | 18 19 | 19 20 | 20 21 | 21 22 | 22 23 | 23 24 |
24 25 | 25 26 | 26 27 | 27 28 | 28 29 | 29 30 | 30 1/11 |
Bao nhiêu ngày kể từ 8/11/1997?
Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 8 tháng 11 năm 1997 nhằm lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 1997, tức ngày Giáp Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Sửu. Ngày 8/11/1997 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.