Mục lục
Lịch vạn niên ngày 8 tháng 3 năm 1990
Dương lịch ngày 8 - 3 - 1990 nhằm Âm Lịch ngày 12 - 2 - 1990. Tức Âm lịch ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Mão năm Canh Ngọ, mệnh Kim. Ngày 8/3/1990 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
Tử vi tốt xấu ngày 8 tháng 3 năm 1990
Giờ Canh Tý, Tiết Kinh trập
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Chấp
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
- Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) |
🐍 Tỵ (9 - 11h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) | 🐎 Ngọ (11 - 13h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:11:34
- Chính trưa: 12:07:32
- Giờ mặt trời lặn: 18:03:30
- Độ dài ban ngày: 11:51:56
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 15:20:00
- Giờ mặt trăng lặn: 03:56:00
- Độ dài mặt trăng: 11:24:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu - Ất Dậu
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tây Nam
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp
- Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
- Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Khuê
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo..
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường..
- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Thiên Mã, Nguyệt Giải, Giải Thần, Yếu Yên
- ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Bạch Hổ
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lịch Âm tháng 3 năm 1990
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1990
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 5 | 2 6 | 3 7 | 4 8 | |||
5 9 | 6 10 | 7 11 | 8 12 | 9 13 | 10 14 | 11 15 |
12 16 | 13 17 | 14 18 | 15 19 | 16 20 | 17 21 | 18 22 |
19 23 | 20 24 | 21 25 | 22 26 | 23 27 | 24 28 | 25 29 |
26 30 | 27 1/3 | 28 2 | 29 3 | 30 4 | 31 5 |
Bao nhiêu ngày kể từ 8/3/1990?
Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 8 tháng 3 năm 1990 nhằm lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 1990, tức ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Mão năm Canh Ngọ. Ngày 8/3/1990 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.