Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 8 tháng 4 năm 1989
Dương lịch ngày 8 - 4 - 1989 nhằm Âm Lịch ngày 3 - 3 - 1989. Tức Âm lịch ngày Mậu Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Tỵ, mệnh Mộc. Ngày 8/4/1989 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 8 tháng 4 năm 1989
Giờ Nhâm Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Phá
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Thập ác đại bại: Ky cưới gả, xât cất và vô lộc
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:43:44
- Chính trưa: 11:58:32
- Giờ mặt trời lặn: 18:13:20
- Độ dài ban ngày: 12:29:36
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 07:00:00
- Giờ mặt trăng lặn: 20:43:00
- Độ dài mặt trăng: 13:43:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn - Bính Thìn
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất - Bính Tuất
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Nam -
Tài Thần : Chính Nam -
Hạc Thần : Tại thiên
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá
- Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
- Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Vị
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Xá, Thiên Mã, Phúc Sinh, Giải Thần
Sao xấu: Nguyệt Phá, Lục Bất thành, Cửu Không, Bạch Hổ, Quỷ Khốc
Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch Âm tháng 4 năm 1989
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1989
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 25 | 2 26 | |||||
3 27 | 4 28 | 5 29 | 6 1/3 | 7 2 | 8 3 | 9 4 |
10 5 | 11 6 | 12 7 | 13 8 | 14 9 | 15 10 | 16 11 |
17 12 | 18 13 | 19 14 | 20 15 | 21 16 | 22 17 | 23 18 |
24 19 | 25 20 | 26 21 | 27 22 | 28 23 | 29 24 | 30 25 |
Bao nhiêu ngày kể từ 8/4/1989?
Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 8 tháng 4 năm 1989 nhằm lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 1989, tức ngày Mậu Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Tỵ. Ngày 8/4/1989 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.