Xem lịch ngày 8 tháng 7 năm 1981

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 8 tháng 7 năm 1981

Dương lịch ngày 8 - 7 - 1981 nhằm Âm Lịch ngày 7 - 6 - 1981. Tức Âm lịch ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Dậu, mệnh Thổ. Ngày 8/7/1981 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 8 tháng 7 năm 1981

Chi tiết ngày 8 tháng 7 năm 1981
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
8
Tháng 6 (Thiếu)
7
Thứ 4
🐷
Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Mùi
Giờ Canh Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Định

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:20:57
  • Chính trưa: 12:01:33
  • Giờ mặt trời lặn: 18:42:10
  • Độ dài ban ngày: 13:21:13

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 11:17:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 23:41:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:24:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ - Quý Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định

  • Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
  • Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Bích

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn..
  • Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Nguyệt Tài, Âm Đức, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Minh Đường
  • ⭐ Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Nhân Cách, Lôi Công

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 1981

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1981

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
30
2
1/6
3
2
4
3
5
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
12
11
13
12
14
13
15
14
16
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
30
29
31
1/7

Bao nhiêu ngày kể từ 8/7/1981?

  • Hôm nay ngày 22/6/2025 đã 44 năm 7 tháng kể từ ngày 8/7/1981
  • Hôm nay ngày 22/6/2025 đã 535 tháng 5 ngày kể từ ngày 8/7/1981
  • Hôm nay ngày 22/6/2025 đã 16055 ngày kể từ ngày 8/7/1981
  • Hôm nay ngày 22/6/2025 đã 385320 giờ kể từ ngày 8/7/1981
  • Hôm nay ngày 22/6/2025 đã 1387152000 giây kể từ ngày 8/7/1981

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 8 tháng 7 năm 1981 nhằm lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 1981, tức ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Dậu. Ngày 8/7/1981 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕