Xem lịch ngày 8 tháng 7 năm 2009

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 8 tháng 7 năm 2009

Dương lịch ngày 8 - 7 - 2009 nhằm Âm Lịch ngày 16 - 5 - 2009. Tức Âm lịch ngày Giáp Dần tháng Canh Ngọ năm Kỷ Sửu, mệnh Thủy. Ngày 8/7/2009 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 8 tháng 7 năm 2009

Chi tiết ngày 8 tháng 7 năm 2009
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
8
Tháng 5 (Thiếu)
16
Thứ 4
🐯
Ngày Giáp Dần, Tháng Canh Ngọ
Giờ Giáp Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Thành

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:21:06
  • Chính trưa: 12:01:39
  • Giờ mặt trời lặn: 18:42:12
  • Độ dài ban ngày: 13:21:6

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 19:28:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 05:51:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:37:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành

  • Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
  • Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Sâm

  • Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
  • Kiêng cữ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
  • Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Mã, Ích Hậu, Tam Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Hoàng Sa, Bạch Hổ, Lôi Công, Cô Thần, Thổ Cấm, Ly Sàng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 2009

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2009

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
1/6
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
31
10

Bao nhiêu ngày kể từ 8/7/2009?

  • Hôm nay ngày 6/5/2025 đã 16 năm 0 tháng kể từ ngày 8/7/2009
  • Hôm nay ngày 6/5/2025 đã 192 tháng 21 ngày kể từ ngày 8/7/2009
  • Hôm nay ngày 6/5/2025 đã 5781 ngày kể từ ngày 8/7/2009
  • Hôm nay ngày 6/5/2025 đã 138744 giờ kể từ ngày 8/7/2009
  • Hôm nay ngày 6/5/2025 đã 499478400 giây kể từ ngày 8/7/2009

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 8 tháng 7 năm 2009 nhằm lịch âm ngày 16 tháng 5 năm 2009, tức ngày Giáp Dần tháng Canh Ngọ năm Kỷ Sửu. Ngày 8/7/2009 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕