Xem lịch ngày 9 tháng 1 năm 3438

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 9 tháng 1 năm 3438

Dương lịch ngày 9 - 1 - 3438 nhằm Âm Lịch ngày 21 - 11 - 3437. Tức Âm lịch ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Sửu, mệnh Hỏa. Ngày 9/1/3438 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 9 tháng 1 năm 3438

Chi tiết ngày 9 tháng 1 năm 3438
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 1
9
Tháng 11 (Thiếu)
21
Thứ 3
🐍
Ngày Ất Tỵ, Tháng Nhâm Tý
Giờ Bính Tý, Tiết Tiểu hàn
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Chấp

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
  • Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:31:55
  • Chính trưa: 12:00:06
  • Giờ mặt trời lặn: 17:28:18
  • Độ dài ban ngày: 10:56:23

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 22:08:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 10:10:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:58:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi - Tân Hợi - Tân Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Ngọ - Canh Ngọ - Bính Tuất - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

  • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
  • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chuỷ

  • Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn)..
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ xem ở các mục trên) Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Ngũ Phú, Ích Hậu
  • ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Lôi Công, Ly Sàng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 1 năm 3438

Lịch vạn niên tháng 1 năm 3438

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
13
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
1/12
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
31
14

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 9/1/3438?

  • Hôm nay ngày 15/8/2025 còn 1432 năm 11 tháng đến ngày 9/1/3438
  • Hôm nay ngày 15/8/2025 còn 17195 tháng 19 ngày đến ngày 9/1/3438
  • Hôm nay ngày 15/8/2025 còn 515869 ngày đến ngày 9/1/3438
  • Hôm nay ngày 15/8/2025 còn 12380856 giờ đến ngày 9/1/3438
  • Hôm nay ngày 15/8/2025 còn 44571081600 giây đến ngày 9/1/3438

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 9 tháng 1 năm 3438 nhằm lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 3437, tức ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Sửu. Ngày 9/1/3438 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕