Xem lịch ngày 9 tháng 10 năm 2000

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 9 tháng 10 năm 2000

Dương lịch ngày 9 - 10 - 2000 nhằm Âm Lịch ngày 12 - 9 - 2000. Tức Âm lịch ngày Canh Tý tháng Bính Tuất năm Canh Thìn, mệnh Thổ. Ngày 9/10/2000 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 9 tháng 10 năm 2000

Chi tiết ngày 9 tháng 10 năm 2000
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
9
Tháng 9 (Thiếu)
12
Thứ 2
🐁
Ngày Canh Tý, Tháng Bính Tuất
Giờ Bính Tý, Tiết Hàn lộ
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Mãn

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ
  • Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:50:02
  • Chính trưa: 11:43:51
  • Giờ mặt trời lặn: 17:37:40
  • Độ dài ban ngày: 11:47:38

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 15:16:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 02:00:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:16:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn

  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tất

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học..
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Nguyệt Ân, Thiên Phú, Minh Tinh, Lộc Khố, Phổ Hộ, Dân nhật, Thời đức
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Thổ Ôn, Hoàng Sa, Phi Ma Sát, Ngũ Quỷ, Quả Tú

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 2000

Lịch vạn niên tháng 10 năm 2000

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
1/10
28
2
29
3
30
4
31
5

Bao nhiêu ngày kể từ 9/10/2000?

  • Hôm nay ngày 30/4/2025 đã 24 năm 10 tháng kể từ ngày 9/10/2000
  • Hôm nay ngày 30/4/2025 đã 298 tháng 29 ngày kể từ ngày 9/10/2000
  • Hôm nay ngày 30/4/2025 đã 8969 ngày kể từ ngày 9/10/2000
  • Hôm nay ngày 30/4/2025 đã 215256 giờ kể từ ngày 9/10/2000
  • Hôm nay ngày 30/4/2025 đã 774921600 giây kể từ ngày 9/10/2000

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 9 tháng 10 năm 2000 nhằm lịch âm ngày 12 tháng 9 năm 2000, tức ngày Canh Tý tháng Bính Tuất năm Canh Thìn. Ngày 9/10/2000 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕