Xem lịch ngày 9 tháng 2 năm 1993

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 9 tháng 2 năm 1993

Dương lịch ngày 9 - 2 - 1993 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 1 - 1993. Tức Âm lịch ngày Tân Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Dậu, mệnh Mộc. Ngày 9/2/1993 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 9 tháng 2 năm 1993

Chi tiết ngày 9 tháng 2 năm 1993
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2
9
Tháng 1 (Thiếu)
18
Thứ 3
🐓
Ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Dần
Giờ Mậu Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:30:08
  • Chính trưa: 12:10:49
  • Giờ mặt trời lặn: 17:51:31
  • Độ dài ban ngày: 11:21:23

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 20:25:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 07:52:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:33:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chuỷ

  • Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn)..
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ xem ở các mục trên) Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Phúc Sinh, Cát Khánh, Âm Đức
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Lại, Hoang Vu, Nhân Cách, Huyền Vũ, Ly Sàng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 1993

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1993

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
1/2
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8

Bao nhiêu ngày kể từ 9/2/1993?

  • Hôm nay ngày 8/6/2025 đã 32 năm 9 tháng kể từ ngày 9/2/1993
  • Hôm nay ngày 8/6/2025 đã 393 tháng 17 ngày kể từ ngày 9/2/1993
  • Hôm nay ngày 8/6/2025 đã 11807 ngày kể từ ngày 9/2/1993
  • Hôm nay ngày 8/6/2025 đã 283368 giờ kể từ ngày 9/2/1993
  • Hôm nay ngày 8/6/2025 đã 1020124800 giây kể từ ngày 9/2/1993

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 9 tháng 2 năm 1993 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 1 năm 1993, tức ngày Tân Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Dậu. Ngày 9/2/1993 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕