Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 9 tháng 9 năm 1996
Dương lịch ngày 9 - 9 - 1996 nhằm Âm Lịch ngày 27 - 7 - 1996. Tức Âm lịch ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thân năm Bính Tý, mệnh Thổ. Ngày 9/9/1996 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 9 tháng 9 năm 1996
Giờ Giáp Tý, Tiết Bạch lộ
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Trừ
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:42:12
- Chính trưa: 11:53:54
- Giờ mặt trời lặn: 18:05:35
- Độ dài ban ngày: 12:23:23
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 02:28:00
- Giờ mặt trăng lặn: 15:38:00
- Độ dài mặt trăng: 13:10:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão - Ất Mão
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Bắc -
Tài Thần : Chính Nam -
Hạc Thần : Đông Bắc
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ
- Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
- Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nguy
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Âm Đức
Sao xấu: Thiên Ôn, Nhân Cách, Vãng Vong, Cửu Không, Huyền Vũ, Tội Chỉ, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát
Giờ Lý Thuần Phong
- Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Lịch Âm tháng 9 năm 1996
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1996
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 19 | ||||||
2 20 | 3 21 | 4 22 | 5 23 | 6 24 | 7 25 | 8 26 |
9 27 | 10 28 | 11 29 | 12 30 | 13 1/8 | 14 2 | 15 3 |
16 4 | 17 5 | 18 6 | 19 7 | 20 8 | 21 9 | 22 10 |
23 11 | 24 12 | 25 13 | 26 14 | 27 15 | 28 16 | 29 17 |
30 18 |
Bao nhiêu ngày kể từ 9/9/1996?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 9 tháng 9 năm 1996 nhằm lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 1996, tức ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thân năm Bính Tý. Ngày 9/9/1996 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.