Cách xem ngày tốt làm bếp sửa bếp tháng 11 năm 2026
- Bước 1: Chọn các ngày hoàng đạo trong tháng 11 năm 2026.
- Bước 2: Tránh các ngày xấu như: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thọ tử, Sát Chủ, Dương công kỵ nhật.
- Bước 3: Tránh các sao xấu chiếu trong ngày như: Sát Chủ, Thiên Lại, Thụ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thiên Cương, Thiên Lại, Thiên Ngục, Tiểu hồng xa, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Hoang Vu, Băng Tiêu, Nguyệt Phá, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Nguyệt Hình, Độc hỏa, Nguyệt hỏa, Hỏa tai
- Bước 4: Sau khi loại được ngày xấu và sao xấu chiếu thì sẽ so sánh thiên can, địa chi, cung tuổi bạn với ngày để lựa chọn được ngày tốt nhất.
- Bước 5: Sau khi chọn được ngày tốt thì việc tiếp theo là bạn chọn giờ tốt trong ngày để tiến hành đặt bếp hay các thủ tục làm bếp sửa bếp.
Đây là danh sách ngày tốt làm nhà bếp, sửa bếp, đặp bếp tháng 11 năm 2026 để bạn lựa chọn để chuẩn bị. Sau khi chọn được ngày tốt thì gia chủ hãy chọn giờ tốt trong ngày để tiến hành động thổ làm nhà bếp, sửa, đặt bếp và các thủ tục trong nhà bếp. Ngoài ra Tử vi vận số sẽ đưa ra hướng tốt nhất để gia chủ đặt bếp theo tuổi.
Ngày tốt nhất đặt bếp tháng 11 năm 2026
Thứ 2, ngày 2 tháng 11 năm 2026
Âm lịch: Ngày 24/9/2026
- Ngày Canh Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Phá
- Giờ tốt làm, sữa chữa nhà bếp Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh làm hay sửa chữa nhà bếp: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 6, ngày 6 tháng 11 năm 2026
Âm lịch: Ngày 28/9/2026
- Ngày Giáp Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Khai
- Giờ tốt làm, sữa chữa nhà bếp Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu tránh làm hay sửa chữa nhà bếp: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 2, ngày 9 tháng 11 năm 2026
Âm lịch: Ngày 1/10/2026
- Ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Kiến
- Giờ tốt làm, sữa chữa nhà bếp Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh làm hay sửa chữa nhà bếp: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 4, ngày 11 tháng 11 năm 2026
Âm lịch: Ngày 3/10/2026
- Ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Mãn
- Giờ tốt làm, sữa chữa nhà bếp Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh làm hay sửa chữa nhà bếp: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 7, ngày 14 tháng 11 năm 2026
Âm lịch: Ngày 6/10/2026
- Ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Chấp
- Giờ tốt làm, sữa chữa nhà bếp Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh làm hay sửa chữa nhà bếp: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 2, ngày 16 tháng 11 năm 2026
Âm lịch: Ngày 8/10/2026
- Ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Nguy
- Giờ tốt làm, sữa chữa nhà bếp Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu tránh làm hay sửa chữa nhà bếp: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 17 tháng 11 năm 2026
Âm lịch: Ngày 9/10/2026
- Ngày Ất Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Thành
- Giờ tốt làm, sữa chữa nhà bếp Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh làm hay sửa chữa nhà bếp: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 6, ngày 20 tháng 11 năm 2026
Âm lịch: Ngày 12/10/2026
- Ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Bế
- Giờ tốt làm, sữa chữa nhà bếp Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh làm hay sửa chữa nhà bếp: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 7, ngày 21 tháng 11 năm 2026
Âm lịch: Ngày 13/10/2026
- Ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Kiến
- Giờ tốt làm, sữa chữa nhà bếp Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh làm hay sửa chữa nhà bếp: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 2, ngày 23 tháng 11 năm 2026
Âm lịch: Ngày 15/10/2026
- Ngày Tân Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Mãn
- Giờ tốt làm, sữa chữa nhà bếp Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh làm hay sửa chữa nhà bếp: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 26 tháng 11 năm 2026
Âm lịch: Ngày 18/10/2026
- Ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Chấp
- Giờ tốt làm, sữa chữa nhà bếp Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh làm hay sửa chữa nhà bếp: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 7, ngày 28 tháng 11 năm 2026
Âm lịch: Ngày 20/10/2026
- Ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Nguy
- Giờ tốt làm, sữa chữa nhà bếp Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu tránh làm hay sửa chữa nhà bếp: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Chủ nhật, ngày 29 tháng 11 năm 2026
Âm lịch: Ngày 21/10/2026
- Ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Thành
- Giờ tốt làm, sữa chữa nhà bếp Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh làm hay sửa chữa nhà bếp: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Xem ngày tốt đặt bếp, thay bếp, làm bếp các tháng sau