Xem danh sách ngày tốt động thổ tháng 10 năm 2026 để lựa chọn làm ngày dự kiến khởi công làm nhà, chung cư, tượng đài, đường sá... Từ đó giúp công việc khởi công diễn ra một cách nhanh chóng, tốt đẹp, suôn sẻ và hạn chế tốt đa việc không nên có.
Dưới đây là danh sách ngày tốt nhất trong tháng 10 năm 2026 để bạn có thể lựa chọn:
Ngày tốt nhất động thổ xây dựng tháng 10 năm 2026
Đây là danh sách ngày đẹp nhất trong tháng 10 năm 2026 để người tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi chọn là ngày khởi công. Ngoài ra để xem chi tiết ngày đẹp khởi công trong tháng này đừng quên chọn tuổi mình ở trên. Để chọn được ngày tốt nhất và các thủ tục cần thiết khi tiến hành khởi công xây dựng trong tháng 10/2026.
Thứ 2, ngày 5 tháng 10 năm 2026
Âm lịch: Ngày 25/8/2026
- Ngày Nhâm Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Bình
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 5, ngày 8 tháng 10 năm 2026
Âm lịch: Ngày 28/8/2026
- Ngày Ất Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Phá
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 7, ngày 10 tháng 10 năm 2026
Âm lịch: Ngày 1/9/2026
- Ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Nguy
- Giờ tốt nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 3, ngày 13 tháng 10 năm 2026
Âm lịch: Ngày 4/9/2026
- Ngày Canh Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Khai
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 4, ngày 21 tháng 10 năm 2026
Âm lịch: Ngày 12/9/2026
- Ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Phá
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Chủ nhật, ngày 25 tháng 10 năm 2026
Âm lịch: Ngày 16/9/2026
- Ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Khai
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 2, ngày 26 tháng 10 năm 2026
Âm lịch: Ngày 17/9/2026
- Ngày Quý Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Bế
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 4, ngày 28 tháng 10 năm 2026
Âm lịch: Ngày 19/9/2026
- Ngày Ất Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Trừ
- Giờ tốt nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Xem ngày tốt động thổ xây dựng tháng tiếp theo