Xem danh sách ngày tốt động thổ tháng 11 năm 2022 để lựa chọn làm ngày dự kiến khởi công làm nhà, chung cư, tượng đài, đường sá... Từ đó giúp công việc khởi công diễn ra một cách nhanh chóng, tốt đẹp, suôn sẻ và hạn chế tốt đa việc không nên có.
Dưới đây là danh sách ngày tốt nhất trong tháng 11 năm 2022 để bạn có thể lựa chọn:
Ngày tốt nhất động thổ xây dựng tháng 11 năm 2022
Đây là danh sách ngày đẹp nhất trong tháng 11 năm 2022 để người tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi chọn là ngày khởi công. Ngoài ra để xem chi tiết ngày đẹp khởi công trong tháng này đừng quên chọn tuổi mình ở trên. Để chọn được ngày tốt nhất và các thủ tục cần thiết khi tiến hành khởi công xây dựng trong tháng 11/2022.
Thứ 3, ngày 1 tháng 11 năm 2022
Âm lịch: Ngày 8/10/2022
- Ngày Mậu Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Nguy
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 4, ngày 2 tháng 11 năm 2022
Âm lịch: Ngày 9/10/2022
- Ngày Kỷ Mùi tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Thành
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 7, ngày 5 tháng 11 năm 2022
Âm lịch: Ngày 12/10/2022
- Ngày Nhâm Tuất tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Bế
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 3, ngày 8 tháng 11 năm 2022
Âm lịch: Ngày 15/10/2022
- Ngày Ất Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Mãn
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Chủ nhật, ngày 13 tháng 11 năm 2022
Âm lịch: Ngày 20/10/2022
- Ngày Canh Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Nguy
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 2, ngày 14 tháng 11 năm 2022
Âm lịch: Ngày 21/10/2022
- Ngày Tân Mùi tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Thành
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 17 tháng 11 năm 2022
Âm lịch: Ngày 24/10/2022
- Ngày Giáp Tuất tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Bế
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 6, ngày 18 tháng 11 năm 2022
Âm lịch: Ngày 25/10/2022
- Ngày Ất Hợi tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Kiến
- Giờ tốt nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 4, ngày 23 tháng 11 năm 2022
Âm lịch: Ngày 30/10/2022
- Ngày Canh Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Chấp
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 6, ngày 25 tháng 11 năm 2022
Âm lịch: Ngày 2/11/2022
- Ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Phá
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Chủ nhật, ngày 27 tháng 11 năm 2022
Âm lịch: Ngày 4/11/2022
- Ngày Giáp Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Thành
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Xem ngày tốt động thổ xây dựng tháng tiếp theo