Xem danh sách ngày tốt động thổ tháng 5 năm 2022 để lựa chọn làm ngày dự kiến khởi công làm nhà, chung cư, tượng đài, đường sá... Từ đó giúp công việc khởi công diễn ra một cách nhanh chóng, tốt đẹp, suôn sẻ và hạn chế tốt đa việc không nên có.
Dưới đây là danh sách ngày tốt nhất trong tháng 5 năm 2022 để bạn có thể lựa chọn:
Ngày tốt nhất động thổ xây dựng tháng 5 năm 2022
Đây là danh sách ngày đẹp nhất trong tháng 5 năm 2022 để người tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi chọn là ngày khởi công. Ngoài ra để xem chi tiết ngày đẹp khởi công trong tháng này đừng quên chọn tuổi mình ở trên. Để chọn được ngày tốt nhất và các thủ tục cần thiết khi tiến hành khởi công xây dựng trong tháng 5/2022.
Thứ 6, ngày 6 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 6/4/2022
- Ngày Kỷ Mùi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Mãn
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 2, ngày 9 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 9/4/2022
- Ngày Nhâm Tuất tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Chấp
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 3, ngày 10 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 10/4/2022
- Ngày Quý Hợi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Phá
- Giờ tốt nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 12 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 12/4/2022
- Ngày Ất Sửu tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Thành
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Chủ nhật, ngày 15 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 15/4/2022
- Ngày Mậu Thìn tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Bế
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 3, ngày 17 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 17/4/2022
- Ngày Canh Ngọ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Trừ
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 7, ngày 21 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 21/4/2022
- Ngày Giáp Tuất tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Chấp
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 3, ngày 24 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 24/4/2022
- Ngày Đinh Sửu tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Thành
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Chủ nhật, ngày 29 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 29/4/2022
- Ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Trừ
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Xem ngày tốt động thổ xây dựng tháng tiếp theo