Xem danh sách ngày tốt động thổ tháng 9 năm 2028 để lựa chọn làm ngày dự kiến khởi công làm nhà, chung cư, tượng đài, đường sá... Từ đó giúp công việc khởi công diễn ra một cách nhanh chóng, tốt đẹp, suôn sẻ và hạn chế tốt đa việc không nên có.

Dưới đây là danh sách ngày tốt nhất trong tháng 9 năm 2028 để bạn có thể lựa chọn:

Hướng dẫn xem ngày động thổ khởi công xây nhà theo tuổi
  • Chọn năm sinh gia chủ (Âm lịch)
  • Chọn tháng, năm gia chủ muốn động thổ khởi công làm nhà (Dương lịch)
  • Nhấn nút Xem ngày đẹp động thổ để xem danh sách ngày tốt nhất trong tháng đó để đông thổ khởi công xây dụng nhà cửa
Năm sinh
Tháng Năm

Ngày tốt nhất động thổ xây dựng tháng 9 năm 2028

Đây là danh sách ngày đẹp nhất trong tháng 9 năm 2028 để người tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi chọn là ngày khởi công. Ngoài ra để xem chi tiết ngày đẹp khởi công trong tháng này đừng quên chọn tuổi mình ở trên. Để chọn được ngày tốt nhất và các thủ tục cần thiết khi tiến hành khởi công xây dựng trong tháng 9/2028.

Thứ 2, ngày 4 tháng 9 năm 2028
Âm lịch: Ngày 16/7/2028
  • Ngày Nhâm Thìn tháng Canh Thân năm Mậu Thân
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Thành
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 5, ngày 7 tháng 9 năm 2028
Âm lịch: Ngày 19/7/2028
  • Ngày Ất Mùi tháng Canh Thân năm Mậu Thân
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Bế
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 4, ngày 13 tháng 9 năm 2028
Âm lịch: Ngày 25/7/2028
  • Ngày Tân Sửu tháng Canh Thân năm Mậu Thân
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Chấp
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 7, ngày 16 tháng 9 năm 2028
Âm lịch: Ngày 28/7/2028
  • Ngày Giáp Thìn tháng Canh Thân năm Mậu Thân
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Thành
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 3, ngày 19 tháng 9 năm 2028
Âm lịch: Ngày 1/8/2028
  • Ngày Đinh Mùi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Khai
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Chủ nhật, ngày 24 tháng 9 năm 2028
Âm lịch: Ngày 6/8/2028
  • Ngày Nhâm Tý tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Bình
  • Giờ tốt nên động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 26 tháng 9 năm 2028
Âm lịch: Ngày 8/8/2028
  • Ngày Giáp Dần tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Chấp
  • Giờ tốt nên động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 4, ngày 27 tháng 9 năm 2028
Âm lịch: Ngày 9/8/2028
  • Ngày Ất Mão tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Phá
  • Giờ tốt nên động thổ: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)