Việc chọn ngày giờ sinh con là một trong những quyết định quan trọng nhất của cuộc đời mỗi người. Ngày sinh con không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe và tình cảm của mẹ và bé trong quá trình mang thai và sinh nở, mà còn có tác động đến sự nghiệp, sức khỏe, tài lộc và cuộc sống của con sau này. Chính vì vậy, việc xem ngày và giờ sinh con trở thành một phần không thể thiếu trong quá trình chuẩn bị cho sự ra đời của một sinh linh mới.
Dưới đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách xác định ngày giờ tốt sinh con và danh sách ngày giờ tốt sinh con trong tháng 1 năm 2024. Ngoài ra gia chủ còn biết về tầm quan trọng của việc chọn ngày sinh con và những lợi ích mà nó đem lại cho cả mẹ và bé.
Hướng dẫn chọn ngày giờ sinh con tháng 1 năm 2024
Vậy cách chọn ngày sinh mổ đẻ hiện nay được thực hiện ra sao?. Tử Vi Vận Số hướng dẫn cách chọn ngày giờ theo đúng trình tự các bước như sau:
- Thứ nhất: Chọn ngày Hoàng Đạo, bỏ ngày Hắc Đạo.
- Thứ hai: Chọn ngày có Trực tốt. Trực phân ra gồm có 12 trực: Kiến, Trừ, Mãn, Bình, Thành, Thu, Khai là trực tốt; Định, Chấp, Phá, Nguy, Bế là trực xấu. Tránh các ngày Tam Nương - Nguyệt Kỵ - Sát Chủ
- Thứ ba: Chọn ngày có ngũ hành (mệnh) tương sinh (tốt nhất) hoặc ngày bình hòa với năm sinh con
- Thứ tư: Chọn ngày có sao tốt: Thiên quý, Ngũ phú, Tam hợp, Hoàng ân, Phúc tinh, Thiên đức, Nguyệt đức…
- Thứ năm: Tránh sinh con vào các giờ: Quan sát, Diêm Vương, Dạ Đề, Tướng Quân, Kị Cha Mẹ trong ngày dự sinh.
Danh sách ngày giờ tốt sinh con tháng 1 năm 2024
Dưới đây là danh sách ngày giờ đẹp nhất trong tháng 1 năm 2024 để lên kế hoạch sinh con, đẻ thường hay đẻ mổ. Ngoài ra để biết tuổi con bạn sinh con năm 2024 có hợp với bố mẹ hay không hãy nhấn vào đây.
- Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Kiến
- Giờ tốt sinh con: Tý (23 - 1h), Ngọ (11 - 13h), Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu sinh con: Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Hợi (21 - 23h)
- Ngày Ất Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Trừ
- Giờ tốt sinh con: Dần (3 - 5h), Tuất (19 - 21h), Tý (23 - 1h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h)
- Giờ xấu sinh con: Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Hợi (21 - 23h), Sửu (1 - 3h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Thành
- Giờ tốt sinh con: Tý (23 - 1h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h), Dần (3 - 5h), Ngọ (11 - 13h)
- Giờ xấu sinh con: Sửu (1 - 3h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Mão (5 - 7h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Thu
- Giờ tốt sinh con: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Ngọ (11 - 13h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu sinh con: Mão (5 - 7h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h), Sửu (1 - 3h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Hợi (21 - 23h)
- Ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Thu
- Giờ tốt sinh con: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Sửu (1 - 3h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu sinh con: Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h), Tý (23 - 1h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h)
- Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Khai
- Giờ tốt sinh con: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Dần (3 - 5h)
- Giờ xấu sinh con: Ngọ (11 - 13h), Hợi (21 - 23h), Tý (23 - 1h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Mãn
- Giờ tốt sinh con: Dần (3 - 5h), Mùi (13 - 15h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu sinh con: Tý (23 - 1h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Dậu (17 - 19h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Hợi (21 - 23h)
- Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Đạn hàn, Trực Trừ
- Giờ tốt sinh con: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Dần (3 - 5h)
- Giờ xấu sinh con: Tý (23 - 1h), Tỵ (9 - 11h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)