Việc chọn ngày giờ sinh con là một trong những quyết định quan trọng nhất của cuộc đời mỗi người. Ngày sinh con không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe và tình cảm của mẹ và bé trong quá trình mang thai và sinh nở, mà còn có tác động đến sự nghiệp, sức khỏe, tài lộc và cuộc sống của con sau này. Chính vì vậy, việc xem ngày và giờ sinh con trở thành một phần không thể thiếu trong quá trình chuẩn bị cho sự ra đời của một sinh linh mới.
Dưới đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách xác định ngày giờ tốt sinh con và danh sách ngày giờ tốt sinh con trong tháng 12 năm 2024. Ngoài ra gia chủ còn biết về tầm quan trọng của việc chọn ngày sinh con và những lợi ích mà nó đem lại cho cả mẹ và bé.
Hướng dẫn chọn ngày giờ sinh con tháng 12 năm 2024
Vậy cách chọn ngày sinh mổ đẻ hiện nay được thực hiện ra sao?. Tử Vi Vận Số hướng dẫn cách chọn ngày giờ theo đúng trình tự các bước như sau:
- Thứ nhất: Chọn ngày Hoàng Đạo, bỏ ngày Hắc Đạo.
- Thứ hai: Chọn ngày có Trực tốt. Trực phân ra gồm có 12 trực: Kiến, Trừ, Mãn, Bình, Thành, Thu, Khai là trực tốt; Định, Chấp, Phá, Nguy, Bế là trực xấu. Tránh các ngày Tam Nương - Nguyệt Kỵ - Sát Chủ
- Thứ ba: Chọn ngày có ngũ hành (mệnh) tương sinh (tốt nhất) hoặc ngày bình hòa với năm sinh con
- Thứ tư: Chọn ngày có sao tốt: Thiên quý, Ngũ phú, Tam hợp, Hoàng ân, Phúc tinh, Thiên đức, Nguyệt đức…
- Thứ năm: Tránh sinh con vào các giờ: Quan sát, Diêm Vương, Dạ Đề, Tướng Quân, Kị Cha Mẹ trong ngày dự sinh.
Danh sách ngày giờ tốt sinh con tháng 12 năm 2024
Dưới đây là danh sách ngày giờ đẹp nhất trong tháng 12 năm 2024 để lên kế hoạch sinh con, đẻ thường hay đẻ mổ. Ngoài ra để biết tuổi con bạn sinh con năm 2024 có hợp với bố mẹ hay không hãy nhấn vào đây.
- Ngày Canh Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Kiến
- Giờ tốt sinh con: Tý (23 - 1h), Ngọ (11 - 13h), Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu sinh con: Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Hợi (21 - 23h)
- Ngày Mậu Thân tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Thành
- Giờ tốt sinh con: Tý (23 - 1h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h), Dần (3 - 5h), Ngọ (11 - 13h)
- Giờ xấu sinh con: Sửu (1 - 3h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Mão (5 - 7h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Ngày Kỷ Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Thu
- Giờ tốt sinh con: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Ngọ (11 - 13h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu sinh con: Mão (5 - 7h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h), Sửu (1 - 3h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Hợi (21 - 23h)
- Ngày Quý Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Trừ
- Giờ tốt sinh con: Dần (3 - 5h), Tuất (19 - 21h), Tý (23 - 1h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h)
- Giờ xấu sinh con: Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Hợi (21 - 23h), Sửu (1 - 3h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Ngày Ất Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Bình
- Giờ tốt sinh con: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Ngọ (11 - 13h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu sinh con: Mão (5 - 7h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h), Sửu (1 - 3h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Hợi (21 - 23h)
- Ngày Giáp Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Kiến
- Giờ tốt sinh con: Tý (23 - 1h), Ngọ (11 - 13h), Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu sinh con: Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Hợi (21 - 23h)
- Ngày Đinh Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Bình
- Giờ tốt sinh con: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Ngọ (11 - 13h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu sinh con: Mão (5 - 7h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h), Sửu (1 - 3h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Hợi (21 - 23h)