Việc chọn ngày giờ sinh con là một trong những quyết định quan trọng nhất của cuộc đời mỗi người. Ngày sinh con không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe và tình cảm của mẹ và bé trong quá trình mang thai và sinh nở, mà còn có tác động đến sự nghiệp, sức khỏe, tài lộc và cuộc sống của con sau này. Chính vì vậy, việc xem ngày và giờ sinh con trở thành một phần không thể thiếu trong quá trình chuẩn bị cho sự ra đời của một sinh linh mới.

Dưới đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách xác định ngày giờ tốt sinh con và danh sách ngày giờ tốt sinh con trong tháng 9 năm 2023. Ngoài ra gia chủ còn biết về tầm quan trọng của việc chọn ngày sinh con và những lợi ích mà nó đem lại cho cả mẹ và bé.

Hướng dẫn chọn ngày giờ sinh con tháng 9 năm 2023

Vậy cách chọn ngày sinh mổ đẻ hiện nay được thực hiện ra sao?. Tử Vi Vận Số hướng dẫn cách chọn ngày giờ theo đúng trình tự các bước như sau:

  • Thứ nhất: Chọn ngày Hoàng Đạo, bỏ ngày Hắc Đạo.
  • Thứ hai: Chọn ngày có Trực tốt. Trực phân ra gồm có 12 trực: Kiến, Trừ, Mãn, Bình, Thành, Thu, Khai là trực tốt; Định, Chấp, Phá, Nguy, Bế là trực xấu. Tránh các ngày Tam Nương - Nguyệt Kỵ - Sát Chủ
  • Thứ ba: Chọn ngày có ngũ hành (mệnh) tương sinh (tốt nhất) hoặc ngày bình hòa với năm sinh con
  • Thứ tư: Chọn ngày có sao tốt: Thiên quý, Ngũ phú, Tam hợp, Hoàng ân, Phúc tinh, Thiên đức, Nguyệt đức…
  • Thứ năm: Tránh sinh con vào các giờ: Quan sát, Diêm Vương, Dạ Đề, Tướng Quân, Kị Cha Mẹ trong ngày dự sinh.
Chọn tháng năm dự định sinh con
  • Chọn tháng, năm gia chủ muốn sinh con (Dương lịch)
  • Nhấn nút Xem ngày đẹp sinh con để biết được danh sách ngày giờ tốt nhất sinh con trong tháng để lên kế hoạch chuẩn bị.
Tháng Năm

Danh sách ngày giờ tốt sinh con tháng 9 năm 2023

Dưới đây là danh sách ngày giờ đẹp nhất trong tháng 9 năm 2023 để lên kế hoạch sinh con, đẻ thường hay đẻ mổ. Ngoài ra để biết tuổi con bạn sinh con năm 2023 có hợp với bố mẹ hay không hãy nhấn vào đây.

Thứ 6, ngày 1 tháng 9 năm 2023
Âm lịch: Ngày 17/7/2023
  • Ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Mãn
  • Giờ tốt sinh con: Thìn (7 - 9h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Mão (5 - 7h), Mùi (13 - 15h)Tuất (19 - 21h)
  • Giờ xấu sinh con: Dần (3 - 5h), Tỵ (9 - 11h), Hợi (21 - 23h), (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Ngọ (11 - 13h),
Thứ 6, ngày 8 tháng 9 năm 2023
Âm lịch: Ngày 24/7/2023
  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Mão
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Thu
  • Giờ tốt sinh con: Thìn (7 - 9h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Mão (5 - 7h), Thân (15 - 17h)Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu sinh con: Sửu (1 - 3h), Ngọ (11 - 13h), Hợi (21 - 23h), (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Tỵ (9 - 11h),
Thứ 4, ngày 13 tháng 9 năm 2023
Âm lịch: Ngày 29/7/2023
  • Ngày Giáp Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Mãn
  • Giờ tốt sinh con: Thìn (7 - 9h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Mão (5 - 7h), Mùi (13 - 15h)Tuất (19 - 21h)
  • Giờ xấu sinh con: Dần (3 - 5h), Tỵ (9 - 11h), Hợi (21 - 23h), (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Ngọ (11 - 13h),
Thứ 6, ngày 15 tháng 9 năm 2023
Âm lịch: Ngày 1/8/2023
  • Ngày Bính Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Bình
  • Giờ tốt sinh con: Mão (5 - 7h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h)Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu sinh con: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Ngọ (11 - 13h), Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h),
Thứ 6, ngày 22 tháng 9 năm 2023
Âm lịch: Ngày 8/8/2023
  • Ngày Quý Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Khai
  • Giờ tốt sinh con: Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Hợi (21 - 23h), Mùi (13 - 15h)Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu sinh con: Dần (3 - 5h), Tuất (19 - 21h), (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h),
Chủ nhật, ngày 24 tháng 9 năm 2023
Âm lịch: Ngày 10/8/2023
  • Ngày Ất Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Kiến
  • Giờ tốt sinh con: Mão (5 - 7h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h)Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu sinh con: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Ngọ (11 - 13h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h),